Xem Lịch Âm ngày hôm nay ngày mai - Lịch vạn niên ngày tốt xấu 2024 Online - Xem tuổi năm, xem con giáp của Tuổi, Năm

Ngày hôm nay.

Ngày lễ tết, ngày nghỉ.

Ngày được bạn click chọn.

Ngày lễ tết, ngày nghỉ là ngày hôm nay.

Thông tin Ngày Sinh, Mệnh, Bản Mệnh, Cung, Chòm Sao, Màu Sắc Hợp.

Hướng Đông - Tây - Nam- Bắc Theo Các Cung Xem cung hợp chọn vợ chồng, chọn cung vợ chồng cho hợp, cung hợp xung khắc, cung tốt đẹp, xấu ngũ hành tương sinh tương khắc - logo icon hình cung mệnh Tốn, Ly, Khôn, Chấn, Khôn, Đoài, Cấn, Khảm, Càn cho nam và nữ Bộ tam hợp tứ hành xung, tính theo năm, tuổi

- Tiết : Còn được gọi là Tiết Khí, tiết khí được chia làm 24 điểm đặc biệt trên quỹ đạo của Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời, các điểm cách nhau 15° (từ 0° đến 345 °) và tiết dùng để đồng bộ hóa các mùa, tiết được sử dụng ở Việt Nam, TQ, Nhật, Triều Tiên.

- Mật ngữ chòm sao: được tính theo ngày Dương Lịch. Cung, Mệnh tính theo năm Âm Lịch

Giờ Âm Dương

- Tý (23-1 giờ): Lúc chuột đang hoạt động mạnh.
- Sửu (1-3 giờ): Lúc trâu chuẩn bị đi cày.
- Dần (3-5 giờ): Lúc hổ hung hãn nhất.
- Mão (5-7 giờ): Lúc trăng còn sáng (mắt thỏ ngọc/mèo sáng).
- Thìn (7-9 giờ): Lúc đàn rồng quây mưa (quần long hành vũ).
- Tỵ (9-11 giờ): Lúc rắn không hại người.
- Ngọ (11-13 giờ): Ngựa có dương tính cao nên được xếp vào giữa trưa.
- Mùi (13-15 giờ): Lúc dê (cừu) ăn cỏ không ảnh hưởng tới việc cây cỏ mọc lại.
- Thân (15-17 giờ): Lúc khỉ thích hú.
- Dậu (17-19 giờ): Lúc gà bắt đầu vào chuồng.
- Tuất (19-21 giờ): Lúc chó phải trông nhà.
- Hợi (21-23 giờ): Lúc lợn ngủ say nhất.